困った時のベトナム語フレーズ|迷子です・けがをしました・助けて!

ほっといて。
Đừng làm phiền tôi.


さわらないで!
Đừng đụng tôi!


警察をよびます。
Tôi xẽ gọi cảnh sát./Tôi xẽ gọi công an.


警察!
Công an!/Cảnh sát!


待て! どろぼう!
Ngừng lại! Ăn trộm!


たすけてください。
Cần giúp cho tôi.


緊急です。
Việc này khẩn cấp.


迷子です。
Tôi bị lạc.


かばんをなくしました。
Tôi bị mất cái giỏ.


財布をおとしました。
Tôi bị mất cái ví.


病気です。
Tôi bị bệnh.


けがをしました。
Tôi đã bị thương.


医者を呼んでください。
Tôi cần một bác sĩ.


電話を使っていいですか?
Tôi dùng điện thoại của được không?

コメント

タイトルとURLをコピーしました