ベトナム語の数字の言い方

年齢を言う時には各数字単体で言うのが普通です。

例えば42歳と言う時には「よんじゅうに」ではなく「よん・に」といった具合。

0
cê-rô (seh roh)/không


1
một (mo’oht)


2
hai (high)


3
ba (bah)


4
bốn (bone)


5
năm (numb)


6
sáu (sao)


7
bảy (buh-ee)


8
tám (thahm)


9
chín (jean)


10
mười (muh-uh-ee)


11
mười một (muh-uh-ee mo’oht)


12
mười hai (muh-uh-ee hai)


13
mười ba (muh-uh-ee bah)


14
mười bốn (muh-uh-ee bohn)


15
mười lăm (muh-uh-ee lahm)


16
mười sáu (muh-uh-ee sao)


17
mười bảy (muh-uh-ee buh-ee)


18
mười tám (muh-uh-ee thahm)


19
mười chín (muh-uh-ee jeen)


20
hai mươi (hai muh-uh-ee)


21
hai mươi mốt (hai muh-uh-ee moht)


22
hai mươi hai (hai muh-uh-ee hai)


23
hai mươi ba (hai muh-uh-ee bah)


30
ba mươi (bah muh-uh-ee)


40
bốn mươi (bohn muh-uh-ee)


50
năm mươi (nahm muh-uh-ee)


60
sáu mươi (sao muh-uh-ee)


70
bảy mươi (buh-ee muh-uh-ee)


80
tám mươi (thahm muh-uh-ee)


90
chín mươi (jeen muh-uh-ee)


100
một trăm (moht juhm)


200
hai trăm (hai juhm)


300
ba trăm (bah juhm)


1000
một ngàn/nghìn (mo’oht ngahn/ngeen)


2000
hai ngàn/nghìn (hai ngahn/ngeen)


1000000
một triệu (mo’oht chee’oh)


1000000000
một tỹ/tỷ (mo’oht thee’ee)


1000000000000
một ngàn/nghìn tỹ/tỷ


_____番 (電車、バスなど)
số _____


半分
nửa (neu-uh?)


少ない
ít hơn (eet huhhhn)


多い
hơn (huhhhn), thêm (tehm)

コメント

タイトルとURLをコピーしました